Home News Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

by admin
Thông tư số 26/2021/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 26/2023/TT-BGDĐTHà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2023

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH TẠI DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 37/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC, THÔNG TƯ SỐ 38/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ, THÔNG TƯ SỐ 39/2021/TT-BGDĐT NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất;

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học (sau đây gọi là Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT)

1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3.4 mục I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học – Môn Tự nhiên và Xã hội (Phụ lục I kèm theo Thông tư này).

2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1.1 mục I phần B Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học – Môn Lịch sử và Địa lý (Phụ lục II kèm theo Thông tư này).

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở (sau đây gọi là Thông tư số 38/2021/TT-BGDDT)

1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3 phần A Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Toán (Phụ lục III kèm theo Thông tư này).

2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 phần C Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Giáo dục công dân (Phụ lục IV kèm theo Thông tư này).

3. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 4, 20, 37, 40 mục I; số thứ tự 3, 15, 19, 26, 32, 33 mục III và số thứ tự 1 mục V Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Khoa học tự nhiên (Phụ lục V kèm theo Thông tư này).

4. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1 mục I phần A; số thứ tự 1, 4 mục II phần A; số thứ tự 2.3 mục II phần B; số thứ tự 1.2, 4.1 mục I phần C và số thứ tự 4.1 mục II phần C Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Công nghệ (Phụ lục VI kèm theo Thông tư này).

5. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 5.2 mục III Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Giáo dục thể chất (Phụ lục VII kèm theo Thông tư này).

6. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 10 mục I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Môn Nghệ thuật (Mĩ thuật) (Phụ lục VIII kèm theo Thông tư này).

7. Sửa đổi, bổ sung quy định số thứ tự 8.2 Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở – Thiết bị dùng chung (Phụ lục IX kèm theo Thông tư này).

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông (sau đây gọi là Thông tư số 39/2021/TT-BGDDT)

1. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 8.3, 9.1, 13.1, 13.2 mục II Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Giáo dục thể chất (Phụ lục X kèm theo Thông tư này).

2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 13, 14, 15, 16 mục I và số thứ tự 2, 8, 9, 10, 12, 14, 24 mục II Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Vật lý (Phụ lục XI kèm theo Thông tư này).

3. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 1.22, 1.24 mục III phần B Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Hóa học (Phụ lục XII kèm theo Thông tư này).

4. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3.6 mục II Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Sinh học (Phụ lục XIII kèm theo Thông tư này).

5. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 2 phần A Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Công nghệ (Phụ lục XIV kèm theo Thông tư này).

6. Sửa đổi, bổ sung quy định tại số thứ tự 3, 6, 8, 10 mục I Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông – Môn Mĩ thuật (Phụ lục XV kèm theo Thông tư này).

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 02 năm 2024.

2. Quy định chuyển tiếp:

a) Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu đã được phê duyệt không có các thiết bị được điều chỉnh tại Thông tư này thì tiếp tục thực hiện theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT;

b) Đối với các dự án đầu tư, mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu đã được phê duyệt có các thiết bị được điều chỉnh tại Thông tư này thì điều chỉnh thông số kỹ thuật theo quy định tại Thông tư này.

Điều 5. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Cơ sở vật chất, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Tiểu học, Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.


Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
– Văn phòng Tổng Bí thư;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng Quốc hội;
– Ủy ban VHGD của Quốc hội;
– Văn phòng Chính phủ;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
– Các cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
– Ủy ban Quốc gia đổi mới giáo dục và đào tạo;
– Hội đồng Quốc gia Giáo dục và Phát triển nhân lực;
– Ban Tuyên giáo Trung ương;
– UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
– Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ;
– Bộ trưởng;
– Như Điều 5;
– Công báo;
– Cổng TTĐT Chính phủ;
– Cổng TTĐT Bộ GDĐT;
– Lưu: VT, Vụ PC, Vụ CSVC (10b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Ngọc Thưởng

PHỤ LỤC I

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC – MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS   
ITRANH ẢNH     
3Chủ đề 5: Con người và sức khoẻ     
3.4Giữ cho cơ thể khoẻ mạnh và an toànBộ tranh về phòng tránh bị xâm hạiGiúp học sinh hình thành năng lực tìm tòi khám phá kiến thức thông qua quan sát; vận dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sốngGồm 2 tờ tranh minh họa về phòng tránh bị xâm hại; kích thước (148×210)mm. Trong đó: a) 01 tranh minh họa quy tắc bảo vệ cơ thể bé trai và bé gái (phòng tránh bị xâm hại); với dòng chữ: “Hãy nhớ! Không để ai sờ, động chạm vào bộ phận cơ thể được đồ lót che kín. Trừ khi cần được bác sĩ khám bệnh”. b) 01 tranh minh họa ba bước phòng tránh bị xâm hại: – Hình ảnh học sinh nói không một cách kiên quyết; – Hình ảnh học sinh lùi lại/bỏ đi hoặc chạy để thoát khỏi tình huống nguy hiểm; – Hình ảnh học sinh kể lại với người tin cậy những gì đã xảy ra với mình. xBộ01/4 đến 6HSDùng cho lớp 1

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TIỂU HỌC – MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
BTHIẾT BỊ DÙNG CHO LỚP 4     
ITRANH ẢNH     
1Chủ đề: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ     
1.1Thiên nhiênBộ tranh/ ảnh: Một số dạng địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc BộHS mô tả một số dạng địa hình tiêu biểu ở vùng Trung du và miền núi Bắc BộBộ tranh gồm 04 tờ, mỗi tờ thể hiện một nội dung sau đây: – 01 tờ thể hiện dãy núi Hoàng Liên Sơn; – 01 tờ thể hiện đỉnh núi Fansipan (Phan-xi-păng); – 01 tờ thể hiện cao nguyên Mộc Châu; – 01 tờ thể hiện vùng đồi bát úp trung du Bắc Bộ, trồng chè, cây ăn quả. Các tranh có kích thước (420×290)mm. xBộ01/4 đến 6HS 

PHỤ LỤC III

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN TOÁN

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
ATHIẾT BỊ DÙNG CHUNG     
3Thống kê và Xác suấtBộ thiết bị dạy học Thống kê và Xác suấtGiúp học sinh khám phá, hình thành, thực hành, luyện tập về khả năng xảy ra của một sự kiện (hay hiện tượng).Bộ thiết bị dạy học về Thống kê và Xác suất gồm: – 01 quân xúc xắc có độ dài cạnh là 20mm; có 6 mặt, số chấm xuất hiện ở mỗi mặt là một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6 (mặt 1 chấm; mặt 2 chấm;…; mặt 6 chấm). – 01 hộp nhựa trong để tung quân xúc xắc (Kích thước phù hợp với quân xúc xắc).xxBộ08/GV 
– 02 đồng xu gồm một đồng xu to có đường kính 25mm và một đồng xu nhỏ có đường kính 20mm; dày 1mm; làm bằng hợp kim (nhôm, đồng). Trên mỗi đồng xu, một mặt khắc nổi chữ N, mặt kia khắc nổi chữ S.xxBộ08/GV 
– 01 hộp bóng có 3 quả, trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và trọng lượng như nhau với đường kính 35mm (giống quả bóng bàn).xxHộp08/GV 

PHỤ LỤC IV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS   
CDỤNG CỤ     
1Tự nhận thức bản thânBộ dụng cụ thực hành tự nhận thức bản thânHS nhận thức được giá trị của bản thân và biết cách làm được các việc chăm sóc bản thân phù hợp và vừa sức– Dụng cụ thực hành: Gương méo, Gương lồi để phục vụ cho việc mô phỏng các tình huống tự nhận thức bản thân. – Bộ thẻ 4 màu hình chữ nhật có kích thước (200×600)mm theo mô hình 4 cửa sổ Johari với những nội dung khác nhau được in chữ và có thể dán/bóc vào tấm thẻ như sau: – Màu vàng: những điều bạn đã biết về bản thân và người khác biết về bạn. – Màu xanh: điều bạn không biết về mình nhưng người khác lại biết rất rõ – Màu đỏ: điều bạn biết về mình nhưng người khác lại không biết, những điều bạn chưa muốn bộc lộ – Màu xám: những dữ kiện mà bạn và người khác đều không nhận biết qua vẻ bề ngoài.xxBộ01/6HSDùng cho lớp 6

PHỤ LỤC V

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
ITHIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng được tính cho 01 PHBM)     
4. Kính lúpThực hành sử dụng kính lúpLoại thông dụng (kính lúp cầm tay hoặc kính lúp có giá), G=1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thânxxBộ07 
20. Bộ thanh nam châmDùng trong các thí nghiệm về điện và từKích thước (7x15x120)mm và (10x20x170)mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhauxxBộ07 
37. Bình chia độĐo thể tích trong các nội dung thực hànhHình trụ Ø30mm, có đế; giới hạn đo 250ml; độ chia nhỏ nhất 2ml; thủy tinh trung tính, chịu nhiệt.xxCái07 
40. Chậu thủy tinhSử dụng cho các thí nghiệmThủy tinh thường, có kích thước miệng Φ200mm và chiều cao 100mm, độ dày 2,5mmxxCái07 
IIITHIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ (Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần thiết bị dùng chung, không tính ở đây)     
 LỚP 6     
 Chất và sự biến đổi chất     
 Oxygen (oxi) và không khí     
3 Bộ dụng cụ xác định thành phần phần trăm thể tíchThí nghiệm xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khíGồm: – Chậu thủy tinh, dung dịch NaOH đặc (TBDC); – Cốc thủy tinh dung tích 1000ml; – Nến cây loại nhỏ Φ10mm.xxBộ07 
 Năng lượng và sự biến đổi     
 Lực     
15 Bộ thiết bị thí nghiệm độ giãn lò xoChứng minh độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỷ lệ với khối lượng của vật treoGồm: Lò xo xoắn 2 đầu có móc, tối đa 5N; 4 quả kim loại có khối lượng mỗi quả 50g. Giá thẳng đứng có thước thẳng với độ chia nhỏ nhất 1mm.xxBộ07 
 LỚP 7     
 Năng lượng và biến đổi     
 Ánh sáng     
19 Bộ dụng cụ thí nghiệm thu năng lượng ánh sángThí nghiệm thu năng lượng ánh sángGồm: Pin mặt trời có thể tạo ra điện áp tối thiểu 2V kèm bóng đèn led, hoặc quạt gió mini, dây nối và giá lắp thành bộ.xxBộ07 
 Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật     
26 Bộ dụng cụ chứng minh thân vận chuyển nướcThí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nướcGồm: – 2 cốc thủy tinh loại 250ml (TBDC); – 1 con dao nhỏ (loại thông dụng); – 2 lọ phẩm màu (màu xanh và màu đỏ).xxBộ07 
 LỚP 8     
 Chất và sự biến đổi chất     
 Tốc độ phản ứng và chất xúc tác     
32 Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa họcThí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa họcGồm: Bát sứ; Ống nghiệm; Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%.xxBộ07 
33 Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa họcThí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng hóa họcGồm: – Cảm biến nhiệt độ, ống nghiệm, Ống đong, Cốc thủy tinh loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%, Đinh sắt (Fe) (TBDC); – Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium (Mg) dạng mảnh.xxBộ07 
VMẪU VẬT, MÔ HÌNH     
Lớp 8     
Vật sống     
1Đa dạng thế giới sốngMẫu động vật ngâm trong lọThực hành khám phá động vậtCác mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ (tên Việt Nam và tên khoa học) của động vật.xxBộ02 

PHỤ LỤC VI

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
ATHIẾT BỊ DÙNG CHUNG     
IVẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ     
1 Bộ vật liệu cơ khíThực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.Bộ vật liệu cơ khí gồm: – Tấm nhựa Formex (khổ A3, dày 3mm và 5mm), số lượng 10 tấm mỗi loại; – Tấm nhựa Acrylic (khổ A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm; – Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh; – Vít ren và đai ốc M3, 100 cái; – Vít gỗ các loại, 100 cái; – Mũi khoan (đường kính 3mm), 5 mũi; – Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm), 10 cái.xxBộ04/PHBMDùng cho lớp 6,7,8,9
IIVẬT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ     
1 Bộ vật liệu điệnThực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.Bộ vật liệu điện gồm: – Pin lithium (loại 3.7V, 1200mAh), 9 cục; – Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái; – Dây điện màu đen, màu đỏ (đường kính 0,3mm), 20m cho mỗi màu; – Dây nối kĩ thuật điện (Dây đơn, đường kính 1,5mm, dài 30cm, có chốt cắm hai đầu đường kính 4mm); – Dây cáp dupont (Loại dài 30cm, chân 2,54mm, 40 sợi); – Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 30cm), 30 sợi; – Gen co nhiệt (đường kính 2mm và 3mm), mỗi loại 2m; – Băng dính cách điện, 05 cuộn; – Phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2mm), 5 tấm; – Muối FeCl3, 500g; – Thiếc hàn cuộn (loại 100g), 03 cuộn; – Nhựa thông, 300g.xxBộ04/PHBMDùng cho lớp 6,7,8,9
4 Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiểnSử dụng trong tiến trình thiết kế kĩ thuật, thuộc một số lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ, hoạt động nghiên cứu khoa học của học sinh trong lĩnh vực giáo dục Công nghệBộ dụng cụ bao gồm: – Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4 – 36V); – Mô đun cảm biến: nhiệt độ (đầu ra số, độ chính xác: ± 0,5°C), độ ẩm (đầu ra số, độ chính xác: ± 2% RH), ánh sáng (đầu ra tương tự và số, sử dụng quang trở), khí gas (đầu ra tương tự và số), chuyển động (đầu ra số, góc quét: 120 độ), khoảng cách (đầu ra số, công nghệ siêu âm); – Nút ấn (4 chân, kích thước: (6x6x5)mm); – Bảng mạch lập trình vi điều khiển mã nguồn mở (loại thông dụng); – Mô đun giao tiếp: Bluetooth (2.0, giao tiếp: serial port, tần số: 2,4GHz), RFID (tần số sóng mang: 13,56MHz, giao tiếp: SPI), Wifi (2,4GHz, hỗ trợ chuẩn 802.11 b/g/n, hỗ trợ bảo mật: WPA/WPA2, giao tiếp: Micro USB); – Thiết bị chấp hành: Động cơ điện 1 chiều (9-12V, 0,2A, 150-300 vòng/phút), Động cơ servo (4,8V, tốc độ: 0,1s/60°), Động cơ bước (12-24V, bước góc: 1,8°, kích thước: (42x42x41,5)mm), còi báo (5V, tần số âm thanh: 2,5KHz); – Mô đun chức năng: Mạch cầu H (5-24V, 2A), Điều khiển động cơ bước (giải điện áp hoạt động 8 – 45V, dòng điện: 1,5A), rơ le (12V); Linh, phụ kiện: board test (15×5,5)cm, dây dupont (loại thông dụng), linh kiện điện tử (điện trở, tụ điện các loại, transistor, LED, diode, công tắc các loại).xxBộ02/PHBM 
BTHIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ     
IIMÔ HÌNH, MẪU VẬT     
2Đồ dùng điện trong gia đình     
2.3 Bóng đèn các loạiTìm hiểu, Thực hànhCác loại bóng đèn sợi đốt, compact, huỳnh quang, LEDxxBộ04/PHBMDùng cho lớp 6, 9
CTHIẾT BỊ DẠY HỌC THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN (LỚP 9)     
ICÁC MÔ ĐUN CÔNG NGHIỆP     
I.2Thiết bị theo các mô đun     
1Mô đun 1: Lắp đặt mạng điện trong nhà    Dùng cho lớp 9
1.2 Bộ thiết bị lắp mạng điện trong nhàLắp đặt mạng điện trong nhà– Bảng điện nhựa khoan lỗ, kích thước (200×300)mm; – Công tắc ba cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250V AC; – Công tắc hai cực gắn bảng điện, dòng điện 16A/250V AC; – Ổ cắm điện gắn bảng, dòng điện 16A/250V; – Đèn điện led, đui xoáy 12W/250V/50Hz; – Đèn điện ống led, chiều dài 1.2m/12W/220V/50Hz; – Aptomat 1 pha, chống giật, dòng điện 40A/400V/30mA AC; – Cầu đấu dây điện loại kẹp, thẳng, 2 cầu, dòng điện 10A; – Dây điện dài 2m.xxBộ04/PHBM 
4Mô đun 4: Lắp đặt mạng điện an ninh, bảo vệ trong ngôi nhà thông minh    Dùng cho lớp 9
4.1 Bộ thiết bị lắp đặt mạch điện giám sát sử dụng camera hồng ngoạiLắp đặt mạch điện an ninh, giám sát– Bộ thiết bị bao gồm bảng điện kích thước (400x600x12)mm và các linh kiện, thiết bị: ổ cắm điện 3 chân loại 220V/10A tích hợp cầu chì bảo vệ; 01 aptomat loại 1 pha, chống giật, dòng điện 40A/400V/30mA AC; 01 công tắc loại hai cực, gắn bảng dòng điện 16A/250V AC; 01 Camera hồng ngoại tích hợp cảm biến chuyển động; 02 đèn led loại đui xoáy, công suất 12W/250V; – Các linh kiện được bố trí và lắp đặt trên bảng điện một cách khoa học, chú thích rõ ràng, các linh kiện có thể tháo rời để thực hành lắp ráp; – Các chốt kết nối dây dẫn điện đảm bảo an toàn và thuận tiện cho quá trình thực hành.xxBộ04/PHBM 
IICÁC MÔ ĐUN NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN     
II.2Thiết bị theo các mô đun     
4Mô đun 4: Nông nghiệp 4.0    Dùng cho lớp 9
4.1 Bộ cảm biến dùng trong trồng trọt công nghệ caoMinh họa, tìm hiểu, khám phá, thực hành.– Cảm biến đo nhiệt độ (thang đo từ -10°C đến 100°C, độ phân giải ±0.1°C); – Cảm biến đo độ ẩm (khoảng đo: 0 đến 100%, độ chính xác: ±3%); – Cảm biến đo độ pH (Thang đo: 0-14pH, độ phân giải: ±0,01pH, nhiệt độ hoạt động: 5-60°C); – Cảm biến ánh sáng: Phạm vi đo ánh sáng: 0 – 40.000 Lux. Nhiệt độ hoạt động: -10 ~ 60°C. Thời gian đáp ứng: 0.1s. (Có thể sử dụng thiết bị ở phần TBDC).xxBộ04/PHBM 

PHỤ LỤC VII

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
IIITHIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN * Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chọn     
5Cầu lông    Dùng cho lớp 6,7,8,9
5.2 VợtDùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung cầu lôngHình elip có tay cầm, chất liệu bằng hợp chất carbon, kim loại hoặc tương đương. Khung vợt kể cả cán chiều dài không vượt quá 680mm và chiều rộng không vượt quá 230mm, đầu vợt không dài quá 290mm, diện tích căng dây không quá 280x220mm (DxR) (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện).x Chiếc20/GV 

PHỤ LỤC VIII

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT)

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS   
ITHIẾT BỊ DÙNG CHUNG (trang bị cho một phòng học bộ môn)     
3 Đèn chiếu sángChiếu sáng mẫu vẽ cho học sinh.Loại đèn thông dụng có chao; chân cao có điều chỉnh được các góc độ chiếu sáng khác nhau; dây điện dài; ánh sáng vàng; công suất tối thiểu 20W. xBộ02Dùng cho lớp 6,7,8,9
10 Bảng vẽDùng cho học sinh vẽ, thiết kếChất liệu gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương) không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; kích thước (850×650)mm; độ dày tối thiểu 5mm. xCái01/HSDùng cho lớp 6,7,8,9

PHỤ LỤC IX

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ – THIẾT BỊ DÙNG CHUNG

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
8Thiết bị trình chiếuDùng chung cho toàn trường, các môn học và hoạt động giáo dục (căn cứ điều kiện thực tế của nhà trường để lựa chọn các thiết bị dưới đây cho phù hợp)x Bộ01 bộ (hoặc chiếc)/5 lớp 
8.2Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)Trình chiếuMáy chiếu: – Loại thông dụng; – Có đủ cổng kết nối phù hợp; – Cường độ sáng tối thiểu 3.500 Ansilumens; – Độ phân giải tối thiểu XGA; – Kích cỡ khi chiếu lên màn hình tối thiểu 100 inch; – Điều khiển từ xa; – Kèm theo màn chiếu và thiết bị điều khiển (nếu có). Màn hình hiển thị: Loại thông dụng, màn hình tối thiểu 50inch, Full HD; – Có đủ cổng kết nối phù hợp ; – Có ngôn ngữ hiển thị Tiếng Việt; – Điều khiển từ xa; – Nguồn điện: AC 90-220V/50Hz.x Bộ  

PHỤ LỤC X

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
IIDỤNG CỤ, THIẾT BỊ DẠY HỌC MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN * Chỉ trang bị những dụng cụ tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chọn     
 CÁC MÔN BÓNG     
8Bóng bàn    Dùng chung cho lớp 10, 11, 12
8.3 Bàn, lướiDùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS môn Bóng bàn– Bàn: Hình chữ nhật, có chân đứng vững chắc, chất liệu mặt bàn bằng gỗ ép cứng, độ nảy đều, có chia cách vạch giới hạn ở giữa. Kích thước (2740x1525x760)mm, độ dày mặt bàn 18-30mm; – Lưới: Hình chữ nhật, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương, mắt lưới nhỏ hơn kích thước quả bóng bàn, chiều dài lưới dài hơn chiều ngang của bàn, 2 đầu lưới có hệ thống trục móc gắn chắc chắn trên mặt bàn, chiều cao lưới 152,5mm so với mặt bàn. (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)xxBộ03/trường 
9Bóng ném     
9.1 Quả bóng némDùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS môn Bóng némHình tròn, chất liệu bằng da hoặc tương đương, bề mặt không bóng hoặc trơn, chu vi 540-600mm, trọng lượng 325-475g (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện).xxQuả15/GV 
CÁC MÔN CẦU     
13Cầu mây     
13.1 Quả cầu mâyDùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS môn Cầu mâyHình tròn, chất liệu bằng nhựa hoặc tương đương, đàn hồi, độ nảy ổn định. Chu vi khoảng 420-450mm, trọng lượng khoảng 150-180g (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)xxQuả20/GV 
13.2 Cột, lưới– Cột: Chất liệu bằng kim loại, có bánh xe, chốt khóa, tay quay căng lưới; chiều cao 1450mm (nữ) và 1550mm (nam); Lưới: Hình chữ nhật, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương. Kích thước (6100×700)mm, viền lưới rộng 50mm, kích thước mắt lưới 60-80mm. (Theo tiêu chuẩn quy định, loại dùng cho tập luyện)xxBộ03/trường 

PHỤ LỤC XI

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN VẬT LÝ
(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS   
ITHIẾT BỊ DÙNG CHUNG     
3 Bộ thiết bị đo kĩ thuật số tích hợpXác định khoảng cách, đo vận tốc, gia tốc, lựcXe lăn có tích hợp thiết bị đo khoảng cách; đo lực với dải đo ± 100N, độ phân giải 0,1N, độ chính xác ± 1%; xác định vị trí với độ phân giải ± 0,2mm; đo vận tốc với dải đo ± 3m/s; đo gia tốc với dải đo ± 16g (g ~ 9,8 m/s2). 02 gia trọng khối lượng mỗi quả 250g. 01 phần mềm tiếng Việt, kết nối không dây với điện thoại và/hoặc máy tính. 01 máng đỡ dài ≥ 1000mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, rộng ≥ 100mm, có rãnh dẫn hướng bánh xe của xe lăn, có các vít để chỉnh thăng bằng, có chặn ở 2 đầu máng, có thể lắp với giá thí nghiệm để thay đổi độ nghiêng.xxBộ07 
13 Cảm biến âm thanhĐo đại lượng âm thanhCảm biến âm thanh với tần số 20~20000HzxxCái07 
14 LoaPhát tín hiệu âm thanhLoa minixxCái07 
15 Cảm biến dòng điệnĐo đại lượng điệnCảm biến dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải: ±1mAxxCái07 
16 Cảm biến điện thếĐo đại lượng điệnCảm biến điện thế thang đo: ±6V, độ phân giải: ±0,01VxxCái07 
IIDỤNG CỤ     
 Động học     
2 Thiết bị đo vận tốc và gia tốc của vật rơi tự doĐo gia tốc rơi tự do.Bộ thiết bị gồm: – Giá đỡ bằng nhôm thẳng đứng, dài 1000 mm, có dây dọi, được gắn trên đế ba chân có vít điều chỉnh thăng bằng, phía trên có nam châm điện để giữ vật rơi; – Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, độ chia nhỏ nhất 0,001s, sử dụng kiểu hoạt động từ A đến B và 2 ổ cắm 5 chân A, B; – Công tắc với nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1000 mm có phích cắm 5 chân; – Cổng quang điện hoặc sử dụng Thiết bị thu nhận số liệu (TBDC), cảm biến khoảng cách với thang đo từ 0,15m tới 1,6m, độ phân giải 1mm; – Giá thí nghiệm (TBDC); – Thước nhựa (có vạch đen), miếng đỡ mềm; – Vật rơi hình trụ kim loại, đường kính 10mm, dài 20mm.xxBộ07 
 Dao động     
8 Con lắc lò xo, con lắc đơn.Tạo ra dao động và dao động tự doBộ thiết bị gồm: – Dây không giãn, quả cầu kim loại; – Giá đỡ và lò xo (TBDC); – Cảm biến khoảng cách có thang đo từ 0,15m đến 4m với độ phân giải ± 1mm. Hoặc sử dụng Thiết bị đo khoảng cách và tốc độ với giới hạn đo 800mm, độ phân giải 1mm, có màn hình hiển thị.     
 Sóng     
9 Thiết bị đo tần số sóng âmĐo tần số của sóng âm.– Máy phát âm tần (TBDC); – Bộ thu nhận số liệu (TBDC); – Cảm biến âm thanh với tần số 20~20000Hz (TBDC); – Loa mini (TBDC).xxBộ07 
10 Thiết bị giao thoa sóng nướcChứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợpBộ thí nghiệm gồm: – Giá thí nghiệm loại khung hình hộp, kích thước (300x420x320)mm, có màn quan sát; – Bộ rung loại mô tơ 1 chiều có cam lệch tâm, sử dụng điện áp 12V, có bộ phận điều chỉnh tốc độ; – Cần tạo sóng loại tạo 2 sóng tròn; – Gương phẳng loại thủy tinh, đặt nghiêng 45° trong giá thí nghiệm; – 3 thanh chắn sóng: loại không có khe; loại có 1 khe; loại có 2 khe; – Đèn 12V – 50W hoặc đèn led 3W có giá đỡ.xxBộ07 
12 Thiết bị đo tốc độ truyền âmĐo tốc độ truyền âmBộ thí nghiệm gồm: – Máy phát âm tần (TBDC); – Bộ thu nhận số liệu (TBDC); – Cảm biến âm thanh với tần số 20-20000 Hz (TBDC); – Loa mini (TBDC); – Ống dẫn âm nhựa trong, đường kính 40mm, dài 1000mm, pit-tông di chuyển dễ dàng trong ống, 2 giá đỡ ống dẫn âm; – Thước mét.xxBộ07 
 Dòng điện, mạch điện     
14 Thiết bị khảo sát nguồn điệnĐo suất điện động và điện trở trong của pin hoặc acquyBộ thí nghiệm gồm: – Đồng hồ đo điện đa năng (TBDC); hoặc cảm biến dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải: ± 1 mA (TBDC) , và cảm biến điện thế thang đo: ±6 V, độ phân giải: ±0,01V (TBDC); – 2 pin 1,5V hoặc acquy; – Biến trở 100Ω, dây nối, công tắc, bảng để lắp mạch.xxBộ07 
 Dòng điện xoay chiều     
24 Thiết bị khảo sát đoạn mạch điện xoay chiềuKhảo sát đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếpBộ thiết bị gồm: – Máy phát âm tần, đồng hồ đo điện đa năng (TBDC) hoặc cảm biến dòng điện thang đo ±1A, độ phân giải: ±1mA (TBDC), và cảm biến điện thế thang đo: ±6 V, độ phân giải: ±0,01 V (TBDC). – Bảng lắp mạch điện, sơn tĩnh điện, có dây nối và ổ cắm để mắc mạch; điện trở và tụ điện loại thông dụng; cuộn dây đồng có lõi thép, có hệ số tự cảm (khi không có lõi thép) khoảng từ 0,02H đến 0,05H.xxBộ07 

PHỤ LỤC XII

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN HÓA HỌC

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
BTHIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ     
IIIDỤNG CỤ     
1DỤNG CỤ DÙNG CHUNG CHO NHIỀU CHỦ ĐỀ     
1.22 Miếng kính mỏngĐậy cốc chứa chất lỏng dễ bay hơiKích thước (3x100x100)mm. xCái07 
1.24 Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tíchThực hiện các thí nghiệm chuẩn độ thể tích– 02 kẹp càng cua bằng nhựa bền, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; – 02 burette 25mL (một cái màu trắng, một cái màu nâu), loại A, bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính 12mm, vạch chia có màu từ 0-25mL, có độ chia đến 0,05mL, khóa bằng nhựa Teflon; – 02 pipette thẳng 10mL, loại A, bằng thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 360mm, độ chia 0,1 mL; – 02 bình định mức 100ml; – 02 bình tam giác miệng rộng; – 02 quả bóp bằng cao su đàn hồi để hút hóa chất khi dùng pipette. xBộ07 

PHỤ LỤC XIII

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN SINH HỌC

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS
IITHIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ     
3DỤNG CỤ     
 Lớp 11     
 Trao đổi nước và khoáng ở thực vật     
3.6Trao đổi nước ở cơ thể thực vật.Bộ thiết bị khảo sát định tính sự trao đổi nước ở cơ thể thực vậtThực hiện được các thí nghiệm chứng minh sự hút nước ở rễ; vận chuyển nước ở thân và thoát hơi nước ở láBộ thiết bị gồm: – Ống nghiệm; Giá đựng ống nghiệm; Pipet; Cốc thủy tinh; (TBDC) – Giấy clorua coban (1 hộp); – Nút cao su; Dao nhỏ. xBộ07 

PHỤ LỤC XIV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN CÔNG NGHỆ

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS   
PHẦN I: ĐỊNH HƯỚNG CÔNG NGHIỆP     
ATHIẾT BỊ DÙNG CHUNG     
2 Bộ dụng cụ cơ khíThực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn.Bộ dụng cụ cơ khí gồm: – Thước lá (dài 300mm); – Thước cặp cơ (vật liệu: hợp kim thép, kích thước: 150mm, thang đo từ 0 đến 150mm; dung sai: 0,02mm); – Đầu vạch dấu (vật liệu: hợp kim thép HSS Độ cứng HRC58-65; kích thước: 130mm, đường kính: 13mm); – Thước đo góc (vật liệu: thép không gỉ; Khoảng đo: 0-180°/145mm; Độ chia: 1°, Độ chính xác: +/- 20′); – Thước đo mặt phẳng (loại thông dụng); – Dao dọc giấy (loại thông dụng); – Dao cắt nhựa Acrylic (loại thông dụng); – Ê tô nhỏ (Kích thước tổng thể 195x163mm; Ngàm mở rộng tối đa: 50mm; Vật liệu: Gang, thép); – Dũa (dẹt, tròn), mỗi loại một chiếc; – Cưa tay (vật liệu thép không gỉ, cán làm bằng nhựa hoặc bằng gỗ, lưỡi cưa làm bằng thép hợp kim carbon, chiều dài lưỡi cưa và tay cầm: 300mm); – Tuốc nơ vít mũi dẹt (cán làm bằng vật liệu cách điện, phần thân làm bằng vật liệu thép không gỉ, chiều dài: 250mm); – Tuốc nơ vít bốn cạnh (Cán làm bằng vật liệu cách điện, mũi và thân tròn làm bằng thép không gỉ, chiều dài: 250mm); – Mỏ lết cỡ nhỏ (vật liệu hợp kim thép cứng không gỉ, chiều dài 200mm); – Kìm mỏ vuông (mũi kìm làm bằng thép hợp kim cứng không gỉ, phần tay cầm làm bằng vật liệu cách điện, kích thước chiều dài: 180mm); – Búa cỡ nhỏ (Đầu búa làm bằng hợp kim cứng, cán búa làm bằng vật liệu cách điện chống trượt, chiều dài búa: 320mm); – Súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60W).xxBộ04Dùng cho lớp 10, 11, 12

PHỤ LỤC XV

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG – MÔN MĨ THUẬT

(Kèm theo Thông tư số 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

TTChủ đề dạy họcTên thiết bịMục đích sử dụngMô tả chi tiết thiết bị dạy họcĐối tượng sử dụngĐơn vịSố lượngGhi chú
GVHS 
ITHIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG     
3 Đèn chiếu sángChiếu sáng mẫu vẽ cho học sinhLoại đèn thông dụng có chao; chân cao có điều chỉnh được các góc độ chiếu sáng khác nhau; dây điện dài; ánh sáng vàng; công suất tối thiểu 20W. xBộ02Dùng cho lớp 10, 11, 12
6 Bục, bệLàm bục, bệ đặt mẫu cho HS vẽ– Bộ bục, bệ gồm 2 loại có kích thước như sau: Loại (1) dài 800mm, rộng 800mm, cao 1000mm; Loại (2) dài 200mm, rộng 300mm, cao 200mm; – Chất liệu: Bằng gỗ có khung (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng. Màu trắng hoặc màu sáng. xBộ01Dùng cho lớp 10,11,12
8 Mẫu vẽLàm mẫu vẽ cho HSBộ mẫu vẽ gồm có 6 khối – Khối cơ bản 3 khối: + 01 khối lập phương kích thước: (250x250x250)mm. + 01 khối cầu đường kính 200mm. + 01 khối hình chóp tam giác cân, đáy hình vuông, kích thước: các cạnh đáy (200×200)mm; cao 400mm. – Khối biến thể 3 khối: + 01 khối hộp chữ nhật kích thước: dài 300mm, rộng 150mm; cao 100mm. + 01 khối trụ kích thước: cao 300mm; đường kính 150mm. + 01 khối chóp nón kích thước: chiều cao 350mm, đường kính đáy 250mm. – Chất liệu: Bằng gỗ, (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương), không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng. Màu trắng hoặc ghi sáng. XBộ01Dùng cho lớp 10,11,12
10 Bảng vẽDùng cho học sinh vẽ, thiết kế– Chất liệu gỗ (hoặc vật liệu có độ cứng tương đương) không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; kích thước (850×650)mm; độ dày tối thiểu 5mm. xCái01/HSDùng cho lớp 10, 11, 12

You may also like

Leave a Comment

Copyright @2021  All Right Reserved – Designed and Developed by MINHPHUC